break someone of something Thành ngữ, tục ngữ
break someone of something
break someone of something
Cause to discontinue a habit or practice, as in Mom tried for years to break Betty of biting her nails. The Oxford English Dictionary cites a quotation from W. Wotton's History of Rome (1701): “He ... broke them of their warm Baths,” which presumably refers to breaking Romans of their custom of bathing regularly. Today we are more apt to break someone of a bad habit. [Early 1600s] breach (one) of (something)
Để ngăn một người thực hiện một hành động hoặc hoạt động theo thói quen. Tôi vừa có thể loại bỏ tật cắn móng tay của em gái tui bằng cách thường xuyên đưa cô ấy đi làm móng tay với tôi. Tôi cần học cách phá bỏ những cơn giận dữ của một đứa trẻ đang chập chững biết đi vì chúng là chuyện thường xuyên xảy ra trong nhà chúng ta ngày nay. Mẹ vừa cố gắng nhiều năm để ngăn Betty cắn móng tay. Từ điển tiếng Anh Oxford trích dẫn một trích dẫn từ Lịch sử thành Rome (1701) của W. Wotton: "Anh ta ... vừa phá vỡ những bồn tắm ấm áp của họ," có lẽ đen tối chỉ chuyện người La Mã phá bỏ phong tục tắm thường xuyên của họ. Ngày nay chúng ta có nhiều tiềm năng hơn để phá bỏ một người có thói quen xấu. [Đầu những năm 1600] Xem thêm: break, of, someone, somethingXem thêm:
An break someone of something idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with break someone of something, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ break someone of something